Phiên âm : dé rén qián, cái yǔ rén xiāo zāi.
Hán Việt : đắc nhân tiền tài, dữ nhân tiêu tai.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
受人家的好處, 就要為人家解決難題。元.李行道《灰闌記》第二折:「常言道:『得人錢財, 與人消災。』如今馬員外的大娘子, 告下來了, 喚我們做證見哩。」